Hãng sản xuất
Fluke, Hoa kỳ
Úng dụng
Xác định dị thường nhiệt (dị thường âm) trong cột mẫu trầm tích, từ đó làm cơ sở để xác định vị trí chứa khí hydrat trong cột mẫu.
Thông số kỹ thuật
- Nhỏ gọn thuận tiện trong điều kiện làm việc trên thực địa (trên biển).
- Độ phân giải hồng ngoại (IR): 160 x 120 FPA.
- Băng tần: 7,5mm tới 14mm.
- Tần số quét 9Hz hoặc 30Hz.
- Độ nhạy nhiệt (NETD): 0,010oC ở nhiệt độ mẫu 30oC (100mK).
- Góc nhìn (FOV): ³22,5oH x 31oV.
- Độ phân giải ngang (IFOV): 3,39mRad.
- Khoảng đo nhiệt độ: -20oC~+350oC.
- Độ chính xác đo nhiệt độ ±2oC hoặc 2%.
- Khoảng phân giải nhiệt độ tối thiểu ở chế độ tự động: 5oC.
- Khoảng phân giải nhiệt độ tối thiểu ở chế độ điều khiển bằng tay 2,5oC.
- Camera quang học: 2 megapixel tiêu chuẩn công nghiệp;
- Khoảng cách tiêu cự IR tối thiểu: 15,25cm.
- Bảng mầu chuẩn: dạng điện tử và bản in.
- Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 2m.
- Nhiệt độ làm việc: -10oC đến +50oC.
- Nhiệt độ bảo quản: -20oC đến +50oC.
- Tiêu chuẩn chống rung và sốc: 2G, IEC 68-2-26 và 25G, 68-2-29 hoặc tương đương.
- Pin Lithium: 02 bộ thời gian sử dụng tối thiểu 4 tiếng ở chế độ hoạt động.
- Thẻ nhớ SD 2Gb.
Phần mềm xử lý dữ liệu, lập báo cáo
- SmartView