Hãng sản xuất
Thermo Scientific, Hoa kỳ
Ứng dụng
Phân tích khí hydro cac bon hòa tan trong nước, trầm tích đáy biển; phân tích các hợp chất hữu cơ, các hoạt chất sinh học; phân tích các loại mẫu môi trường bao gồm các chất gây ô nhiễm như dầu khoáng (MO), các chất dioxin (Poly Chlorinated Dibenzo Dioxins- PCDDs), hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) thuốc trừ sâu gốc clor (OCPs) trong nước mặt, nước thải bùn thải hay đất
Thông số kỹ thuật
- Lò
Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ phòng + 4oC ~ 450oC
Độ phân giải nhiệt độ (bước tăng đặt được): 1oC
Tốc độ gia nhiệt tối đa: 120oC/phút
Thời gian hạ nhiệt (450oC - 50oC ): 4 phút
- Thời gian chạy tối đa: 999,99 phút
- Số bước chương trình nhiệt độ: 20 bước chương trình nhiệt độ và 21 chương trình đẳng nhiệt; có khả năng chạy theo chương trình nhiệt độ giảm dần
- Sự thay đổi nhiệt độ lò khi nhiệt độ môi trường thay đổi: < 0,01oC/1oC (< 1%)
Độ đúng nhiệt độ trong lò cột đạt 0,1oC
Số vùng gia nhiệt độc lập 7 vùng ( 2 cho Inlet, 2 cho Detector, 2 cho phụ trợ, 1 lò cột)
Chương trình thông báo bảo trì sớm (Early Manternance Feedback)
Chương trình bảo dưỡng thiết bị
- Có khả năng chuẩn đoán từ xa
- Có chương chình hiệu chuẩn thiết bị
- Các giá trị đặt về nhiệt độ, áp suâấtvà tốc độ dòng cho inlet và dtector được thực hiện thông qua bàn phím trên thân máy hoặc qua giao diện phần mềm điều khiển máy ChemStation
- Khí mang sẽ chạy theo tốc độ không đổi khi kích thước của cột được khai báo vào máy
- Cột phân tích
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ không phân cực (non-polar) DB-1 MS 30mx0.25mmx0.25µm
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ phân cực trung bình (mid-polar) DB-35MS 30m x 0.25 mm x 0.25µm
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các chất hữu cơ phân cực DB-225MS (polar) 30mx0.25mmx0.25µm
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu dò MS, phân tích các thuốc trừ sâu gốc chlor, DB-5MS 30mx0.25mmx0.25µm
- Buồng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng
Buồng bơm mẫu dùng cho cột mao quản với bộ điều khiển bằng điện tử theo chế độ chia dòng/không chia dòng, có khả năng điều chỉnh tỷ lệ chia dòng (tối đa 1:7500), cảnh báo quá tải cột
Thiết kế với cấu trúc nắp xoáy (Turn Top seling system) đảm bảo thay thế buồng bay hơi dễ dàng và nhanh chóng, không cần làm nguội lò và không cần dụng cụ phụ trợ, tiết kiệm thời gian và giá thành bảo dưỡng
Khoảng áp suất : 0 - 100 psi
Độ phân giải áp suất: 0,001psi
- Nhiệt độ tối đa: 400oC
- Khoảng tốc độ dòng: 0 - 1250 ml / phút H2 hoặc He
Có chế độ tiết kiệm khí để tăng hiệu quả kinh tế
- Dòng septum purge được tối ưu hoá để loại trừ "ghost peak"
- Tỷ lệ chia dòng cực đại: 7500:1 - tránh quá tải cột
Có chế độ không chia dòng sử dụng cho phân tích lượng vết
- Bộ tiêm mẫu tự động
- Tự động rửa xy lanh bằng dung môi trước và sau khi bơm mẫu: 0 - 15 lần
- Tự động rửa xy lanh bằng mẫu trước khi bơm: 0 - 15 lần
- Thể tích bơm mẫu nhỏ nhất: 10nl (0,01uL) với 1 µl xy lanh
- Thể tích bơm mẫu lớn nhất (tiêu chuẩn): 50µl (với 100 µl xy lanh)
- Số lần hút mẫu trước khi bơm mẫu: 15 lần
Phù hợp với nhiều loại cổng bơm khác nhau (chia dòng/không chia dòng, on-colum, …).
- Các kiểu bơm mẫu tiêu chuẩn: bơm nhanh và bơm trực tiếp vào cột
- Chế độ bơm nhanh: < 100 ms
- Có thể chương trình hóa độ sâu lấy mẫu: - 2 đến + 30mm
- Chương trình hóa tốc độ hút mẫu, nhả mẫu, tốc độ bơm mẫu
Có chế độ chèn mẫu ưu tiên (priority sample)
- Có thể thay đổi trình tự bơm mẫu qua phần mềm
- Có thể chương trình hóa trình tự bơm mẫu qua bàn phím GC hoặc qua phần mềm
Điều khiển nhiệt độ khay đặt mẫu, lọ mẫu được lưu trữ ở các chế độ làm lạnh hoặc gia nhiệt
Có sensor theo dõi nhiệt độ
Sử dụng khay nhôm để lưu giữ lọ
Gia nhiệt/làm lạnh bằng bể ổn nhiệt có bơm tuần hoàn kết nối với khay giữ lọ mẫu
- Các khả năng chương trình hóa phương pháp với các kỹ thuật sau:
Thêm dung môi
Thêm chất chuẩn
Thêm chuẩn nội
Pha loãng
Dẫn xuất hóa
Quenching
- Với khay mẫu 150 vị trí cho lọ mẫu 1,8/2ml có thể tách thành 3 khay độc lập để lưu riêng biệt với các điều kiện lưu giữ khác nhau
- Khay chuyển có thể lưu giữ được 3 lọ 2ml đồng thời cho những phép bơm mẫu phức tạp
- Có sensor kiểm tra lọ mẫu đã được kẹp giữ, kiểm tra lọ mẫu đã được chuyển sang vị trí bơm mẫu, kiểm tra quá trình bơm mẫu với sự có mặt của Enhanced Sample Handling Syringe Carriage, kiểm tra vị trí bơm mẫu để chuyển đổi dễ dàng giữa buồng bơm mẫu trước và buồng bơm mẫu bên cạnh
- Sy lanh trong suốt để quan sát dễ dàng
- Tự động định vị vị trí của buồng bơm và khay mẫu
- Đầu dò khối phổ MS
-Bộ phận ion hóa hai sợi đốt có thiết kế độc nhất cùng vị trí bảo đảm hiệu quả phân tích hoàn toàn tương tự như nhau.
-Năng lượng điện tử có thể điều chỉnh từ 0~150eV và dòng phát xạ lên đến 350uA.
-Nhiệt độ buồng ion hóa được điều khiển độc lâp từ 125~300oC.
-Nhiệt độ bộ phận tiếp giáp với sắc ký khí có theer điều khiển lên đến 400oC.
-Bộ phận chọn lọc khối hai cấp
-Tiền cực lệch trục hình S (SSIG) loại bỏ tối đa đường nhiễu nền.
-Tứ cực chính được thiết kế từ thép khối đồng nhất không mạ phủ.
-Thang phổ từ 1,2~1.100amu.
-Tốc độ quét lên đến 13.000amu/giây.
-Độ ổn định khối <0,1amu/48 giờ
-Chu kỳ quét lên đến 73 lượt quét/giây được ghi vào đĩa với ion 125amu
- Phần mềm điều khiển, xử lý dữ liệu, lập báo cáo
Thermo Xcalibur™ 3.0